1.Inox – Thông tin chung
Inox chịu nhiệt thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xi măng. Thường thì chúng ta rất quen thuộc với thép không gỉ- thép trắng trong đồ dùng sinh hoạt như dao, kéo, bình bồn nước, giá để sách, cốc chén, bát …đó là những vật được chế tạo từ thép 304.
2. Inox chịu nhiệt – Que hàn chịu nhiệt.
Thép inox chịu nhiệt là 309S, 310S. Loại inox chịu nhiệt này chuyên dùng trong ngành công nghiệp xi măng. Chúng được sử dụng cho hàn các râu móc kẹp lò quay, vành răng lò quay, con lăn đỡ lò quay và các chi tiết chịu nhiệt trong sản xuất clanke.
quehanchongmon.com cung cấp que hàn Philstain 310 đặc chủng cho hàn các loại vật liệu này. Ngoài ra còn rất nhiều loại que hàn đặc biệt khác để hàn các loại thép không gỉ, cũng như các loại vật liệu chịu mài mòn, hàn đồng, hàn gang…
3. Phân loại thép Inox
Bên cạnh đó chúng ta cũng cần kể đến rất nhiều loại thép không gỉ với mỗi ứng dụng khác nhau:
Phân loại mác thép | Công dụng | |
Austinite | 301 | Xe lửa, băng chuyền, xe, ốc vít, lò xo |
301L | Khung xe lửa, vật liệu trang trí | |
303 | Các loại ốc vít, bulong | |
304 | Vật dụng sinh hoạt, chậu rửa, ống trang trí, bình nóng lạnh, vòi tắm, nồi đun nước, linh kiện xe máy, thiết bị y tế,…. | |
304L | Máy móc, công cụ dùng cho ngành hoá chất, than đá, dầu khí cần chống rỉ cao, các bộ phận cách nhiệt, xử lý nhiệt. | |
304N1 | Đèn đường, bồn nước, ống nước. | |
304LN | Thiết bị, trao đổi nhiệt, thiết bị chứa hóa chất,… | |
304H, M, S | Bản lề, thanh, lưới… | |
304HA, HC | Ống thông gió, buloong, ốc vít, đinh | |
316 | Thiết bị xử lý nước biển, hoá chất, giấy, thực phẩm, xây dựng,… | |
316L | Lưới chống rỉ, chịu hóa chất | |
309S | Chịu nhiệt cao, dùng trong sản xuất Clinker xi măng | |
310S | Chịu nhiệt cao, dùng trong lò quay Clinker xi măng | |
Ferrite | 409L | Ống xả xe máy, thiết bị trao đổi nhiệt, container chiụ nhiệt |
410L | Khung máy, ống xả khí cho động cơ,… | |
430 | Thiết bị chống nóng, đồ điện gia dụng,… | |
Martensite | 410 | Lưỡi dao, linh kiện xe máy, ống thông gió, thìa. |
420J1 | Dao, quạt nước | |
420J2 | Dao, kéo, thước, van. |