PHILSTAIN 310 – CHỊU NHIỆT

  • Hãng sản xuất
  • Bảo hành
  • Giá Liên hệ
  • Giá khuyến mại Liên hệ
Trọng lượng5 kg

Que hàn cho inox chịu nhiệt 310 / 310S :PHILSTAIN 310

THÔNG SỐ KỸ THUẬT DIN AWS : E310-16

THÔNG SỐ KỸ THUẬTJIS :  D310-16

THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC: DIN ETI 1252026

I.  ỨNG DỤNG:

Que hàn Philstain 310S phù hợp để hàn các loại inox chịu nhiệt 310 / 310S

Product

Grade

Plate

AISI stainless steel

BS 970 : Pt.1 : 1991 310S31

BS 1449 : Pt.2 : 1983 310S24

BS 1501 : Pt.3 : 1990 310S16

310

II. MÔ TẢ:

Điện cực cung kim loại sách hướng dẫn được phủ rutile cho hàn của 310 austenit thép không gỉ. PHILSTAIN 310
khoáng sàng 25% Cr – 20% Ni kim loại hàn mà đưa ra tính dẻo nhiệt độ độ cao và chất chống ô-xi hoá xuất sắc ở chỗ làm nhiệt độ của đến lên 1200ºC. PHILSTAIN 310 sản phẩm trơn, di chuyển kim loại bằng với vẩy nước thấp và tự bong xỉ. Mối hàn tinh tang vật loại A dạng hơi mặt lõm với dạng ngoài mỹ phẩm tốt mà đòi hỏi nhỏ hoặc không trụ mối hàn chỉnh. Điện cực là lý tưởng cho cả dây băng lẫn mặt đầu mút ứng dụng khi hàn. Điện cực đường kính nhỏ có thể được dùng để đường đứng lên và hàn ngược.
Phù hợp với sử dụng với Điện xoay chiều ( OCV tối thiểu của 70 V ) và Dc +.

III. LƯU Ý KHI HÀN:

Chuẩn bị và điều chỉnh cho vừa việc cẩn thận, làm sạch nối của tất cả chất lạ. Điện xoay chiều sử dụng ( OCV tối thiểu của 70 V ) hoặc Dc + dòng. Tiến hành với dòng hàn thấp nhất có thể và ngắt mạch cung ngắn không có cho phép vỏ để tiếp xúc vùng nóng chảy. Ngắt mạch và hàn ngắt quãng để tránh nhiệt cao làm cong vênh vật hàn.

Điện cực nên được phủ. Dây nhân phơi sáng phế phẩm bằng đập hoặc vết cạo hàn trên tấm mảnh vụn cho đến phơi sáng nhân dây được tiêu thụ. Sử dụng điện cực khô để ngăn ngừa lỗ khí cho mối hàn.

Nếu muốn que hàn không bị ẩm cần sấy ở nhiệt độ 300ºC trong khoảng 2 tiếng đồng hồ trước khi hàn

IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA QUE HÀN (%):

C

Mn

Si

Ni

Cr

P

S

0.1

2.19

0.41

20.75

25.98

0.018

0.010

V. CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO CỦA MỐI HÀN:

Độ Bền Kéo

N/mm2 (Ksi)

Độ giãn dài

%

581 (84)

41

VI.VỊ TRÍ HÀN: Tất Cả Các Vị Trí

VII. KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC or DC + ):

Đường kính (mm)

2.5

3.2

4.0

5.0

Chiều dài (mm)

300

350

350

350

Dòng điện: (Flat)

Dòng điện: Amp(V,OH)

F

50-80

70-110

100-150

130-180

V, OH

45-75

65-105

95-140