Thông tin

29
2021
09
Phân biệt Inox 304 và 316

Phân biệt Inox 304 và 316

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA Inox 304 VÀ 316 LÀ GÌ? Trong số hơn 60 loại thép không gỉ khác nhau, thường được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp điện là thép không gỉ 304 và thép không gỉ 316. Về mặt thẩm mỹ, không có sự khác biệt giữa hai loại; trên thực tế, cách duy nhất để phân biệt giữa chúng là kiểm tra chúng về mặt hóa học. Sự khác biệt chính giữa thép không gỉ 304 và 316 là 316 SS có thêm molypden. Các thành phần hóa học...
Đọc Thêm

29
2021
09

Hàn Inox không khó

Tại sao nói hàn inox không khó Hàn Inox không phải là vấn đề lớn. Miễn là bạn sử dụng que hàn hoặc dây hàn phù hợp với loại Thép không gỉ mà bạn định hàn, tất cả sẽ khá ổn định. Hàn Inox không khác nhiều so với hàn thép , đó là lý do tại sao tôi nói rằng nó không có vấn đề gì lớn, tuy nhiên, có một vài điều đáng lưu ý.Inox không dẫn nhiệt nhanh như Thép  vì vậy bạn thường cần ít điện hơn một chút. Inox thông thường...
Đọc Thêm

29
2021
09

Inox chịu nhiệt 310 và 310S

Inox chịu nhiệt 310 và Inox chịu nhiệt 310S là Austenit cacbon trung bình, dành cho các ứng dụng nhiệt độ cao như các bộ phận của lò nung và thiết bị xử lý nhiệt. Nó được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1150 ° C trong điều kiện làm việc liên tục và 1035 ° C trong hoạt động gián đoạn. Inox chịu nhiệt 310S là phiên bản carbon thấp của Inox chịu nhiệt 310 Các ứng dụng Inox chịu nhiệt 310 / 310S Ứng dụng điển hình của Inox chịu nhiệt...
Đọc Thêm

26
2020
10
Que hàn chịu nhiệt cho inox ( thép không rỉ ) 310/ 310S/ 310H

Que hàn chịu nhiệt cho inox ( thép không rỉ ) 310/ 310S/ 310H

Phân biệt Inox chịu nhiệt 310 và 310S , 310H Inox 310 (UNS S31000) là thép không gỉ Austenit được phát triển để sử dụng trong các ứng dụng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Hợp kim này chống lại quá trình oxy hóa lên đến 2010oF (1100oC) trong các điều kiện chu kỳ nhẹ. Do hàm lượng crom cao và niken vừa phải Inox310 có khả năng chống sulfid hóa và cũng có thể được sử dụng trong môi trường có độ cacbon hóa vừa phải. Các bầu khí quyển khắc...
Đọc Thêm

17
2020
10
Giải Pháp chống mài mòn cho máy nghiền phế thải xây dựng

Giải Pháp chống mài mòn cho máy nghiền phế thải xây dựng

Chống mài mòn cho máy nghiền bê tông, máy nghiền phế thải xây dựng đâu là giải phát hiệu quả, kinh tế nhấtPhế thải xây dựng đang là vấn đề đau đầu không chỉ với các thành phố lớn, mà còn ở các vùng ven khi các công trình xây dựng đang liên tục mọc lên. Để giải quyết vấn đề này, thay vì đưa đi chôn lấp, các chất thải rắn đô thị sẽ được nghiền nhỏ, tái xử dụng làm vật liệu xây dựng. Máy nghiền phế thải xây...
Đọc Thêm

15
2020
06
Que hàn râu móc lò quay xi măng – Que hàn chịu nhiệt- Philstain 310

Que hàn râu móc lò quay xi măng – Que hàn chịu nhiệt- Philstain 310

QUE HÀN INOX CHỊU NHIỆT – PHILSTAIN 310 Tiêu chuẩn: E310-16 Xuất xứ: Hãng Philarc – Philippines1. Ứng dụng thực tế. – Hàn inox, hàn thép trắng – Hàn các chi tiết chịu nhiệt cao lên đến 1200 độ C – Ứng dụng cao trong nhà máy xi măng (hàn râu móc lò quay), nhà máy nhiệt điện (thanh đỡ gạch chịu nhiệt, bông bảo ôn), công nghiệp nặng, sản xuất bồn bể, ống chịu nhiệt sử dụng thép trắng,…. 2. Đặc điểm nhận dạng. –...
Đọc Thêm

20
2020
05
Que hàn 309 và ứng dụng

Que hàn 309 và ứng dụng

Que hàn 309 – que hàn inox Philarc 309L.Đây là dạng que hàn đặc biệt với thành phần 25% Cr-12% Ni, ngoài ứng dụng hàn cho thép inox, nó có thể cho phép hàn 2 loại thép khác nhau là thép không gỉ và thép thường mà không bị nứt mối hàn. Do đó, tính sửa chữa của que hàn này rất cao, và được áp dụng rộng rãi cho rất nhiều trường hợp. Vì tính chất chống gỉ của nó nên que hàn Philarc 309L được sử dụng rất nhiều trong việc sửa chữa...
Đọc Thêm

16
2019
07
Đặc điểm – ứng dụng của Molypden trong hợp kim

Đặc điểm – ứng dụng của Molypden trong hợp kim

Vai trò, tác dụng của Molypden    Molypden (thường được gọi là ‘Moly’) được coi là một tác nhân hợp kim trong thép kết cấu và thép không gỉ vì sức mạnh, khả năng chống ăn mòn và khả năng giữ hình dạng và hoạt động ở nhiệt độ cao.   Tính chất Biểu tượng nguyên tử: Mo Số nguyên tử: 42 Loại nguyên tố: Kim loại chuyển tiếp Mật độ: 10,28 g / cm3 Điểm nóng chảy: 2623 ° C Điểm sôi: 4639 ° C Độ cứng Mohs: 5,5Đặc...
Đọc Thêm